Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Teaching and Teacher Education | 88 | 142 |
2. | International Journal of Instruction | 73 | 103 |
3. | Journal of Teacher Education | 52 | 86 |
4. | Teaching in Higher Education | 48 | 63 |
5. | TESOL Quarterly | 47 | 70 |
6. | European Journal of Teacher Education | 44 | 75 |
7. | Professional Development in Education | 44 | 66 |
8. | Reading Research Quarterly | 44 | 64 |
9. | Journal of Education for Teaching | 42 | 66 |
10. | Teachers and Teaching | 42 | 63 |
11. | English Language Teaching | 42 | 58 |
12. | Cogent Education | 42 | 56 |
13. | Technology, Pedagogy and Education | 39 | 80 |
14. | The Asia-Pacific Education Researcher | 39 | 60 |
15. | Journal of Research on Technology in Education | 38 | 67 |
16. | Australian Journal of Teacher Education | 37 | 51 |
17. | Journal of Educational Research | 35 | 47 |
18. | English Language Teaching Journal | 34 | 55 |
19. | The Reading Teacher | 34 | 49 |
20. | Innovation in Language Learning and Teaching | 34 | 46 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.