Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Morbidity and Mortality Weekly Report | 186 | 335 |
2. | Emerging Infectious Diseases | 109 | 210 |
3. | Euro surveillance: European communicable disease bulletin | 102 | 191 |
4. | International Journal of Epidemiology | 90 | 140 |
5. | Journal of Clinical Epidemiology | 79 | 126 |
6. | Journal of Hospital Infection | 72 | 107 |
7. | European Journal of Epidemiology | 70 | 112 |
8. | Journal of Infection and Public Health | 68 | 118 |
9. | American Journal of Epidemiology | 67 | 91 |
10. | Antimicrobial Resistance & Infection Control | 65 | 90 |
11. | American Journal of Infection Control | 61 | 102 |
12. | Journal of Epidemiology and Community Health | 61 | 87 |
13. | Infection control and hospital epidemiology | 59 | 100 |
14. | International Journal of Hygiene and Environmental Health | 59 | 78 |
15. | Epidemiology & Infection | 55 | 74 |
16. | SSM-Population Health | 54 | 77 |
17. | Environmental Health | 52 | 76 |
18. | Epidemiology | 50 | 68 |
19. | Air Quality, Atmosphere & Health | 48 | 73 |
20. | Clinical Epidemiology | 47 | 73 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.