Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Child Abuse & Neglect | 81 | 116 |
2. | Children and Youth Services Review | 75 | 111 |
3. | Trauma, Violence, & Abuse | 71 | 109 |
4. | Journal of Interpersonal Violence | 63 | 81 |
5. | Journal of Child and Family Studies | 59 | 84 |
6. | Aggression and Violent Behavior | 57 | 96 |
7. | Health & Social Care in the Community | 51 | 64 |
8. | Family Process | 45 | 69 |
9. | Violence Against Women | 43 | 56 |
10. | Psychology of Violence | 42 | 69 |
11. | Journal of Family Violence | 37 | 54 |
12. | International Social Work | 37 | 52 |
13. | The British Journal of Social Work | 36 | 49 |
14. | Child & Family Social Work | 36 | 48 |
15. | Family Relations | 34 | 54 |
16. | Research on Social Work Practice | 34 | 49 |
17. | Journal of Human Behavior in the Social Environment | 34 | 46 |
18. | European Journal of Social Work | 34 | 43 |
19. | Clinical Social Work Journal | 33 | 49 |
20. | Child and Adolescent Mental Health | 33 | 43 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.