Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Scientometrics | 69 | 97 |
2. | Journal of Informetrics | 48 | 73 |
3. | Journal of the Association for Information Science and Technology | 47 | 65 |
4. | The Journal of Academic Librarianship | 38 | 58 |
5. | Online Information Review | 37 | 50 |
6. | Journal of Information Science | 36 | 57 |
7. | Journal of Librarianship and Information Science | 34 | 51 |
8. | Journal of Documentation | 33 | 60 |
9. | Library Hi Tech | 33 | 46 |
10. | Library Philosophy and Practice | 33 | 46 |
11. | Journal of the Medical Library Association | 31 | 74 |
12. | Information Development | 31 | 47 |
13. | Quantitative Science Studies | 30 | 53 |
14. | Information and Learning Sciences | 30 | 41 |
15. | College & Research Libraries | 29 | 47 |
16. | Learned Publishing | 28 | 47 |
17. | The Electronic Library | 28 | 40 |
18. | Aslib Journal of Information Management | 27 | 47 |
19. | Library & Information Science Research | 27 | 38 |
20. | Library Management | 25 | 34 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.