Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Journal of Business Ethics | 136 | 192 |
2. | Corporate Social Responsibility and Environmental Management | 92 | 144 |
3. | Business & Society | 63 | 101 |
4. | Science and Engineering Ethics | 52 | 97 |
5. | Social Responsibility Journal | 52 | 68 |
6. | Business Ethics: A European Review | 36 | 53 |
7. | Ethics & Behavior | 27 | 45 |
8. | Business Ethics Quarterly | 26 | 47 |
9. | Journal of Moral Education | 26 | 36 |
10. | Public Integrity | 25 | 34 |
11. | Journal of Academic Ethics | 24 | 44 |
12. | Journal of Global Responsibility | 24 | 40 |
13. | Journal of Applied Philosophy | 23 | 35 |
14. | Environmental Values | 22 | 33 |
15. | Ethical Theory and Moral Practice | 22 | 31 |
16. | Research Ethics | 20 | 36 |
17. | Ethics & International Affairs | 20 | 35 |
18. | Ethics | 20 | 31 |
19. | Res Publica | 16 | 20 |
20. | Journal of Social Philosophy | 15 | 27 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.