Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Energy Policy | 123 | 172 |
2. | Energy Economics | 122 | 168 |
3. | Energy Research & Social Science | 102 | 151 |
4. | Marine Policy | 76 | 102 |
5. | Journal of Environmental Economics and Management | 66 | 103 |
6. | Energy Strategy Reviews | 66 | 98 |
7. | Current Opinion in Environmental Sustainability | 64 | 118 |
8. | Climate Policy | 64 | 97 |
9. | Environmental Impact Assessment Review | 53 | 73 |
10. | Climate and Development | 48 | 72 |
11. | Journal of Environmental Planning and Management | 47 | 66 |
12. | Annual Reviews of Environment and Resources | 44 | 106 |
13. | Journal of the Association of Environmental and Resource Economists | 40 | 69 |
14. | Energy Efficiency | 40 | 54 |
15. | Mitigation and Adaptation Strategies for Global Change | 39 | 58 |
16. | The Energy Journal | 39 | 58 |
17. | Energy & Environment | 37 | 53 |
18. | Journal of Environmental Policy & Planning | 36 | 56 |
19. | Review of Environmental Economics and Policy | 34 | 62 |
20. | Global Environmental Politics | 34 | 48 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.