Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong ṿng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung b́nh h5 là số trích dẫn trung b́nh đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung b́nh h5 | |
---|---|---|---|
1. | Education and Information Technologies | 91 | 125 |
2. | Teaching and Teacher Education | 88 | 142 |
3. | British Journal of Educational Technology | 86 | 110 |
4. | Education Sciences | 78 | 114 |
5. | Studies in Higher Education | 74 | 118 |
6. | International Journal of Instruction | 73 | 103 |
7. | Higher Education | 73 | 102 |
8. | Educational Psychology Review | 71 | 116 |
9. | International Journal of Educational Technology in Higher Education | 68 | 118 |
10. | Educational Technology Research and Development | 66 | 103 |
11. | Learning and Instruction | 65 | 95 |
12. | System | 64 | 96 |
13. | Educational Research Review | 63 | 156 |
14. | Assessment & Evaluation in Higher Education | 61 | 99 |
15. | Journal of Computer Assisted Learning | 61 | 92 |
16. | Review of Educational Research | 60 | 145 |
17. | American Educational Research Journal | 60 | 104 |
18. | Contemporary Educational Psychology | 60 | 90 |
19. | Educational Researcher | 59 | 108 |
20. | Thinking Skills and Creativity | 58 | 86 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương tŕnh máy tính ước tính và tự động xác định.