Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Early Childhood Research Quarterly | 57 | 85 |
2. | Early Childhood Education Journal | 50 | 65 |
3. | Reading and Writing | 46 | 60 |
4. | Reading Research Quarterly | 44 | 64 |
5. | Early Childhood Development and Care | 43 | 58 |
6. | Scientific Studies of Reading | 36 | 54 |
7. | Early Education and Development | 36 | 51 |
8. | The Reading Teacher | 34 | 49 |
9. | European Early Childhood Education Research Journal | 32 | 49 |
10. | Journal of Research in Reading | 31 | 51 |
11. | International Electronic Journal of Elementary Education | 31 | 44 |
12. | Journal of Early Childhood Literacy | 29 | 47 |
13. | Journal of Research in Childhood Education | 28 | 39 |
14. | Education 3-13 | 27 | 36 |
15. | Contemporary Issues in Early Childhood | 25 | 36 |
16. | Reading & Writing Quarterly | 25 | 33 |
17. | International Journal of Early Years Education | 24 | 34 |
18. | Journal of Early Childhood Research | 24 | 31 |
19. | The Elementary School Journal | 23 | 34 |
20. | International Journal of Early Childhood | 22 | 42 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.