Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Computers & Education | 147 | 223 |
2. | Journal of Business Ethics | 136 | 192 |
3. | Nature Human Behaviour | 114 | 196 |
4. | Business Strategy and the Environment | 105 | 154 |
5. | Social Science & Medicine | 105 | 144 |
6. | New Media & Society | 103 | 169 |
7. | Land Use Policy | 103 | 130 |
8. | Energy Research & Social Science | 102 | 151 |
9. | Research Policy | 101 | 152 |
10. | American Journal of Public Health | 95 | 151 |
11. | Current Issues in Tourism | 94 | 143 |
12. | Cities | 93 | 121 |
13. | Corporate Social Responsibility and Environmental Management | 92 | 144 |
14. | Education and Information Technologies | 91 | 125 |
15. | Global Environmental Change | 90 | 132 |
16. | Resources Policy | 89 | 124 |
17. | Teaching and Teacher Education | 88 | 142 |
18. | Health Affairs | 87 | 142 |
19. | British Journal of Educational Technology | 86 | 110 |
20. | Annals of Tourism Research | 85 | 133 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.