Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Advances in Difference Equations | 67 | 88 |
2. | Journal of Inequalities and Applications | 44 | 60 |
3. | Journal für die reine und angewandte Mathematik (Crelles Journal) | 39 | 54 |
4. | Nonlinear Analysis | 35 | 45 |
5. | Discrete Applied Mathematics | 32 | 41 |
6. | Journal of Function Spaces | 31 | 47 |
7. | Filomat | 30 | 43 |
8. | Boundary Value Problems | 29 | 42 |
9. | Turkish Journal of Mathematics | 27 | 35 |
10. | Bulletin of the Malaysian Mathematical Sciences Society | 26 | 53 |
11. | Journal of Combinatorial Theory, Series B | 26 | 34 |
12. | Combinatorica | 25 | 32 |
13. | Discrete Mathematics | 25 | 32 |
14. | SIAM Journal on Discrete Mathematics | 25 | 32 |
15. | Journal of Nonlinear and Convex Analysis | 23 | 37 |
16. | Electronic Journal of Differential Equations | 22 | 29 |
17. | Journal of Graph Theory | 22 | 27 |
18. | Mathematical Sciences | 20 | 29 |
19. | Algebraic Geometry | 20 | 27 |
20. | Annali di Matematica Pura ed Applicata | 20 | 25 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.