Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Frontiers in Psychology | 169 | 223 |
2. | Trends in Cognitive Sciences | 109 | 187 |
3. | Personality and Individual Differences | 98 | 134 |
4. | American Psychologist | 94 | 186 |
5. | Perspectives on Psychological Science | 89 | 161 |
6. | Clinical Psychology Review | 88 | 124 |
7. | Psychological Bulletin | 86 | 168 |
8. | Current Opinion in Psychology | 86 | 126 |
9. | Journal of Applied Psychology | 86 | 118 |
10. | Journal of Vocational Behavior | 82 | 123 |
11. | Journal of Personality and Social Psychology | 82 | 120 |
12. | Child Development | 82 | 118 |
13. | Journal of Child Psychology and Psychiatry | 82 | 113 |
14. | Psychological Science | 78 | 123 |
15. | Addictive Behaviors | 77 | 102 |
16. | Annual Review of Psychology | 74 | 170 |
17. | Psychological Trauma: Theory, Research, Practice, and Policy | 72 | 107 |
18. | Educational Psychology Review | 71 | 116 |
19. | Trauma, Violence, & Abuse | 71 | 109 |
20. | Current Directions in Psychological Science | 70 | 107 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.