Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Plastic and Reconstructive Surgery | 63 | 81 |
2. | Journal of Cosmetic Dermatology | 48 | 66 |
3. | Aesthetic Surgery Journal | 46 | 64 |
4. | Plastic and Reconstructive surgery. Global Open | 42 | 56 |
5. | Journal of Plastic, Reconstructive & Aesthetic Surgery | 41 | 50 |
6. | Aesthetic Plastic Surgery | 38 | 48 |
7. | Dermatologic Surgery | 37 | 49 |
8. | Journal of Craniofacial Surgery | 34 | 47 |
9. | Annals of Plastic Surgery | 34 | 44 |
10. | Clinics in Plastic Surgery | 30 | 43 |
11. | Ophthalmic Plastic & Reconstructive Surgery | 30 | 43 |
12. | JAMA Facial Plastic Surgery | 29 | 40 |
13. | Journal of Reconstructive Microsurgery | 28 | 33 |
14. | Facial Plastic Surgery Clinics | 27 | 37 |
15. | The Cleft palate-craniofacial journal | 27 | 32 |
16. | Microsurgery | 25 | 38 |
17. | Seminars in Plastic Surgery | 25 | 35 |
18. | Facial Plastic Surgery | 23 | 34 |
19. | Journal of cosmetic and laser therapy | 23 | 33 |
20. | Annals of Maxillofacial Surgery | 22 | 40 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.