Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Nutrients | 189 | 271 |
2. | Critical Reviews in Food Science and Nutrition | 124 | 168 |
3. | Clinical Nutrition | 99 | 129 |
4. | The American Journal of Clinical Nutrition | 85 | 108 |
5. | Frontiers in Nutrition | 81 | 107 |
6. | Journal of Functional Foods | 80 | 105 |
7. | Advances in Nutrition | 75 | 110 |
8. | European Journal of Nutrition | 69 | 94 |
9. | Molecular Nutrition & Food Research | 67 | 92 |
10. | Public Health Nutrition | 64 | 101 |
11. | Nutrition | 64 | 86 |
12. | European Journal of Clinical Nutrition | 63 | 102 |
13. | The Journal of Nutritional Biochemistry | 62 | 84 |
14. | The Journal of Nutrition | 61 | 94 |
15. | Nutrition Reviews | 60 | 95 |
16. | Food Science & Nutrition | 58 | 84 |
17. | British Journal of Nutrition | 55 | 79 |
18. | Journal of the Academy of Nutrition and Dietetics | 54 | 85 |
19. | Maternal & Child Nutrition | 54 | 72 |
20. | Journal of Food Composition and Analysis | 52 | 69 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.