Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Journal of Speech, Language, and Hearing Research | 46 | 58 |
2. | Ear and Hearing | 45 | 62 |
3. | Journal of Voice | 41 | 57 |
4. | American Journal of Speech-Language Pathology | 41 | 50 |
5. | International Journal of Language & Communication Disorders | 38 | 54 |
6. | International Journal of Audiology | 37 | 60 |
7. | Language, Speech, and Hearing Services in Schools | 37 | 52 |
8. | Trends in Hearing | 35 | 51 |
9. | Aphasiology | 31 | 40 |
10. | International Journal of Speech-Language Pathology | 29 | 35 |
11. | Journal of Communication Disorders | 27 | 39 |
12. | Journal of Neurolinguistics | 25 | 39 |
13. | Journal of Fluency Disorders | 24 | 41 |
14. | American Journal of Audiology | 24 | 29 |
15. | Journal of the American Academy of Audiology | 23 | 32 |
16. | Perspectives of the ASHA Special Interest Groups | 22 | 28 |
17. | Seminars in Speech and Language | 21 | 30 |
18. | Clinical Linguistics & Phonetics | 21 | 29 |
19. | Seminars in Hearing | 20 | 39 |
20. | Autism & Developmental Language Impairments | 18 | 39 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.