Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Synthese | 54 | 76 |
2. | Noûs | 39 | 54 |
3. | Philosophical Studies | 36 | 55 |
4. | Philosophy and Phenomenological Research | 34 | 47 |
5. | Topoi | 31 | 47 |
6. | Phenomenology and the Cognitive Sciences | 31 | 44 |
7. | Philosophy Compass | 31 | 44 |
8. | Mind | 30 | 51 |
9. | Mind & Language | 26 | 43 |
10. | Review of Philosophy and Psychology | 25 | 40 |
11. | Erkenntnis | 25 | 34 |
12. | Inquiry: An Interdisciplinary Journal of Philosophy | 24 | 36 |
13. | Philosophical Psychology | 24 | 35 |
14. | Studies in Philosophy and Education | 23 | 38 |
15. | Philosopher's Imprint | 23 | 36 |
16. | Journal of Applied Philosophy | 23 | 35 |
17. | Australasian Journal of Philosophy | 23 | 33 |
18. | Journal of Philosophical Logic | 22 | 33 |
19. | Linguistics and Philosophy | 22 | 33 |
20. | Ethical Theory and Moral Practice | 22 | 31 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.