Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Computer Assisted Language Learning | 64 | 97 |
2. | International Journal of Bilingual Education and Bilingualism | 52 | 87 |
3. | Language Teaching Research | 52 | 78 |
4. | TESOL Quarterly | 47 | 70 |
5. | Studies in Second Language Acquisition | 45 | 63 |
6. | Bilingualism: Language and Cognition | 42 | 68 |
7. | Language Learning | 42 | 61 |
8. | English Language Teaching | 42 | 58 |
9. | Language Teaching | 41 | 92 |
10. | Journal of Second Language Writing | 41 | 58 |
11. | Foreign Language Annals | 39 | 65 |
12. | Journal of English for Academic Purposes | 39 | 56 |
13. | Journal of Multilingual and Multicultural Development | 38 | 54 |
14. | The Language Learning Journal | 37 | 48 |
15. | English Language Teaching Journal | 34 | 55 |
16. | Innovation in Language Learning and Teaching | 34 | 46 |
17. | RELC Journal | 33 | 55 |
18. | International Journal of Bilingualism | 33 | 48 |
19. | Studies in Second Language Learning and Teaching | 32 | 56 |
20. | International Journal of Multilingualism | 31 | 46 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.