Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | English for Specific Purposes | 32 | 55 |
2. | World Englishes | 25 | 37 |
3. | Asian Englishes | 20 | 35 |
4. | English Today | 18 | 39 |
5. | English Language & Linguistics | 16 | 22 |
6. | English in Education | 15 | 25 |
7. | English Education | 14 | 25 |
8. | Changing English | 13 | 21 |
9. | English Journal | 13 | 17 |
10. | Literature Compass | 12 | 19 |
11. | College English | 12 | 15 |
12. | European Journal of English Studies | 11 | 15 |
13. | English Literary History | 10 | 14 |
14. | English Studies | 10 | 12 |
15. | Studies in the Novel | 9 | 23 |
16. | English Teaching Forum | 9 | 18 |
17. | English in Australia | 9 | 18 |
18. | Nordic Journal of English Studies | 9 | 14 |
19. | Victorian Literature and Culture | 9 | 14 |
20. | Composition Studies | 9 | 13 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.