Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Digital Journalism | 64 | 110 |
2. | System | 64 | 96 |
3. | Journalism Studies | 60 | 79 |
4. | Journalism | 58 | 77 |
5. | Synthese | 54 | 76 |
6. | Media, Culture & Society | 51 | 81 |
7. | International Journal of Communication | 51 | 65 |
8. | Race Ethnicity and Education | 49 | 74 |
9. | Political Communication | 48 | 90 |
10. | Journal of Communication | 48 | 85 |
11. | TESOL Quarterly | 47 | 70 |
12. | The Modern Language Journal | 45 | 77 |
13. | Studies in Second Language Acquisition | 45 | 63 |
14. | Journalism Practice | 44 | 62 |
15. | Applied Linguistics | 43 | 71 |
16. | Feminist Media Studies | 42 | 79 |
17. | Language Learning | 42 | 61 |
18. | English Language Teaching | 42 | 58 |
19. | Language Teaching | 41 | 92 |
20. | The International Journal of Press/Politics | 41 | 88 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.