Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Renewable and Sustainable Energy Reviews | 226 | 303 |
2. | Applied Energy | 186 | 237 |
3. | Joule | 183 | 276 |
4. | Nature Energy | 177 | 378 |
5. | Energy | 153 | 197 |
6. | Renewable Energy | 146 | 197 |
7. | Energy Conversion and Management | 146 | 188 |
8. | Journal of Power Sources | 132 | 173 |
9. | International Journal of Hydrogen Energy | 128 | 170 |
10. | Energies | 125 | 169 |
11. | Solar Energy | 112 | 140 |
12. | Energy and Buildings | 106 | 139 |
13. | Journal of Energy Storage | 100 | 139 |
14. | IEEE Transactions on Sustainable Energy | 93 | 130 |
15. | Energy Reports | 87 | 123 |
16. | International Journal of Energy Research | 77 | 96 |
17. | Sustainable Energy Technologies and Assessments | 70 | 91 |
18. | Biomass and Bioenergy | 67 | 88 |
19. | IET Renewable Power Generation | 55 | 76 |
20. | Journal of the Energy Institute | 54 | 75 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.