Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Composite Structures | 100 | 130 |
2. | International Journal of Mechanical Sciences | 83 | 110 |
3. | Tribology International | 74 | 93 |
4. | Journal of the Mechanics and Physics of Solids | 63 | 85 |
5. | Mechanism and Machine Theory | 59 | 73 |
6. | International Journal of Engineering Science | 58 | 87 |
7. | Engineering Failure Analysis | 55 | 76 |
8. | International Journal of Solids and Structures | 55 | 67 |
9. | Wear | 54 | 69 |
10. | Theoretical and Applied Fracture Mechanics | 51 | 75 |
11. | European Journal of Mechanics-A/Solids | 47 | 65 |
12. | Mechanics of Advanced Materials and Structures | 46 | 59 |
13. | Advances in Mechanical Engineering | 45 | 71 |
14. | Journal of Mechanical Design | 45 | 63 |
15. | Journal of Vibration and Control | 44 | 62 |
16. | Journal of the Brazilian Society of Mechanical Sciences and Engineering | 44 | 61 |
17. | Vehicle System Dynamics | 42 | 60 |
18. | Friction | 40 | 57 |
19. | Mechanics Based Design of Structures and Machines | 39 | 59 |
20. | Proceedings of the Institution of Mechanical Engineers, Part C: Journal of Mechanical Engineering Science | 38 | 50 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.