Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Applied Soft Computing | 126 | 174 |
2. | Knowledge-Based Systems | 120 | 169 |
3. | IEEE Transactions on Fuzzy Systems | 113 | 172 |
4. | Soft Computing | 83 | 135 |
5. | Journal of Intelligent & Fuzzy Systems | 61 | 89 |
6. | International Journal of Fuzzy Systems | 54 | 80 |
7. | Complex & Intelligent Systems | 52 | 75 |
8. | Fuzzy Sets and Systems | 50 | 72 |
9. | Neutrosophic Sets and Systems | 50 | 66 |
10. | International Journal of Approximate Reasoning | 44 | 68 |
11. | Granular Computing | 35 | 53 |
12. | International Journal of Information Technology & Decision Making | 33 | 47 |
13. | Fuzzy Optimization and Decision Making | 27 | 40 |
14. | Iranian Journal of Fuzzy Systems | 24 | 34 |
15. | IEEE International Conference on Fuzzy Systems (FUZZ) | 23 | 30 |
16. | International Journal of General Systems | 20 | 29 |
17. | International Journal for Uncertainty Quantification | 20 | 28 |
18. | International Journal of Uncertainty, Fuzziness and Knowledge-Based Systems | 18 | 26 |
19. | Advances in Fuzzy Systems | 18 | 23 |
20. | International Journal of Fuzzy Logic and Intelligent Systems | 16 | 21 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.