Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Trends in Food Science & Technology | 139 | 179 |
2. | Food Chemistry | 137 | 171 |
3. | Critical Reviews in Food Science and Nutrition | 124 | 168 |
4. | Food Hydrocolloids | 120 | 158 |
5. | Food Research International | 116 | 153 |
6. | Comprehensive Reviews in Food Science and Food Safety | 102 | 139 |
7. | Journal of Agricultural and Food Chemistry | 98 | 123 |
8. | Foods | 95 | 136 |
9. | LWT-Food Science and Technology | 87 | 104 |
10. | Food Control | 83 | 107 |
11. | Food Quality and Preference | 76 | 105 |
12. | Meat Science | 75 | 99 |
13. | Journal of Food Engineering | 73 | 96 |
14. | Journal of the science of food and agriculture | 71 | 92 |
15. | Current Opinion in Food Science | 68 | 89 |
16. | Innovative Food Science & Emerging Technologies | 67 | 90 |
17. | Food Packaging and Shelf Life | 66 | 86 |
18. | International Journal of Food Microbiology | 65 | 88 |
19. | Postharvest Biology and Technology | 63 | 95 |
20. | Food Microbiology | 60 | 79 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.