Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Journal of Colloid and Interface Science | 123 | 157 |
2. | Food Hydrocolloids | 120 | 158 |
3. | Advances in Colloid and Interface Science | 90 | 125 |
4. | Colloids and Surfaces B: Biointerfaces | 77 | 99 |
5. | Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects | 76 | 91 |
6. | Langmuir | 73 | 99 |
7. | Microporous and Mesoporous Materials | 72 | 100 |
8. | Applied Clay Science | 68 | 95 |
9. | Soft Matter | 67 | 87 |
10. | Current Opinion in Colloid & Interface Science | 49 | 66 |
11. | Gels | 40 | 62 |
12. | Aerosol Science and Technology | 38 | 67 |
13. | Journal of Aerosol Science | 38 | 55 |
14. | Colloids and Interface Science Communications | 38 | 52 |
15. | Journal of Nanoparticle Research | 37 | 49 |
16. | Adsorption Science & Technology | 36 | 57 |
17. | Microfluidics and Nanofluidics | 34 | 38 |
18. | Journal of Dispersion Science and Technology | 33 | 43 |
19. | Particle & Particle Systems Characterization | 32 | 46 |
20. | Journal of Porous Materials | 29 | 37 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.