Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Journal of Cleaner Production | 246 | 321 |
2. | Journal of Environmental Management | 148 | 194 |
3. | Nature Sustainability | 128 | 208 |
4. | Business Strategy and the Environment | 105 | 154 |
5. | Ecological Economics | 94 | 140 |
6. | Corporate Social Responsibility and Environmental Management | 92 | 144 |
7. | Journal of Sustainable Tourism | 84 | 117 |
8. | Environmental Science & Policy | 82 | 106 |
9. | Sustainable Production and Consumption | 78 | 125 |
10. | Environment, Development and Sustainability | 73 | 98 |
11. | Ecosystem Services | 71 | 109 |
12. | Sustainable Development | 69 | 103 |
13. | Sustainability Science | 67 | 103 |
14. | Journal of Environmental Economics and Management | 66 | 103 |
15. | Current Opinion in Environmental Sustainability | 64 | 118 |
16. | Ecology and Society | 60 | 93 |
17. | Journal of Industrial Ecology | 57 | 101 |
18. | The International Journal of Life Cycle Assessment | 55 | 76 |
19. | Environmental Impact Assessment Review | 53 | 73 |
20. | Environmental and Resource Economics | 51 | 86 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.