Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Soil Biology and Biochemistry | 92 | 131 |
2. | Geoderma | 91 | 117 |
3. | CATENA | 81 | 113 |
4. | Soil and Tillage Research | 75 | 98 |
5. | Land Degradation & Development | 63 | 87 |
6. | Plant and Soil | 63 | 86 |
7. | Applied Soil Ecology | 61 | 83 |
8. | Journal of Soils and Sediments | 51 | 66 |
9. | Agronomy Journal | 46 | 64 |
10. | Biology and Fertility of Soils | 46 | 63 |
11. | Pedosphere | 45 | 64 |
12. | European Journal of Soil Science | 43 | 63 |
13. | Journal of Plant Nutrition | 42 | 58 |
14. | International Soil and Water Conservation Research | 41 | 73 |
15. | Journal of Environmental Quality | 41 | 54 |
16. | Journal of Soil Science and Plant Nutrition | 40 | 51 |
17. | Vadose Zone Journal | 38 | 55 |
18. | Archives of Agronomy and Soil Science | 38 | 54 |
19. | Nutrient Cycling in Agroecosystems | 35 | 48 |
20. | Soil Science Society of America Journal | 35 | 47 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.