Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Forest Ecology and Management | 68 | 87 |
2. | Forests | 63 | 77 |
3. | Forest Policy and Economics | 51 | 72 |
4. | Tree Physiology | 45 | 65 |
5. | Agroforestry Systems | 42 | 56 |
6. | Frontiers in Forests and Global Change | 40 | 53 |
7. | International Journal of Wildland Fire | 37 | 46 |
8. | Journal of Forestry Research | 36 | 46 |
9. | Annals of Forest Science | 34 | 42 |
10. | Current Forestry Reports | 33 | 60 |
11. | Trees | 32 | 41 |
12. | Forest Ecosystems | 31 | 42 |
13. | Canadian Journal of Forest Research | 31 | 40 |
14. | Dendrochronologia | 29 | 36 |
15. | European Journal of Forest Research | 29 | 35 |
16. | Forestry: An International Journal of Forest Research | 27 | 32 |
17. | Fire Ecology | 24 | 40 |
18. | New Forests | 24 | 35 |
19. | Scandinavian Journal of Forest Research | 24 | 35 |
20. | Journal of Forestry | 23 | 45 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.