Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Science of The Total Environment | 273 | 375 |
2. | Environmental Pollution | 170 | 235 |
3. | Environmental Science & Technology | 169 | 224 |
4. | Journal of Hazardous Materials | 166 | 214 |
5. | Bioresource Technology | 161 | 207 |
6. | Chemosphere | 160 | 209 |
7. | Water Research | 155 | 210 |
8. | Nature Climate Change | 153 | 244 |
9. | Journal of Environmental Management | 148 | 194 |
10. | Resources, Conservation and Recycling | 147 | 209 |
11. | Environment International | 144 | 211 |
12. | Environmental Science and Pollution Research | 144 | 190 |
13. | Global Change Biology | 130 | 181 |
14. | Marine Pollution Bulletin | 117 | 157 |
15. | Ecotoxicology and Environmental Safety | 113 | 162 |
16. | Waste Management | 113 | 152 |
17. | Journal of Environmental Chemical Engineering | 103 | 132 |
18. | Desalination | 100 | 128 |
19. | Water | 94 | 116 |
20. | Environmental Chemistry Letters | 93 | 154 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.