Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Nature Ecology & Evolution | 119 | 167 |
2. | Ecological Indicators | 104 | 132 |
3. | Ecology Letters | 88 | 122 |
4. | Molecular Ecology | 72 | 105 |
5. | Journal of Applied Ecology | 72 | 99 |
6. | Molecular Ecology Resources | 66 | 104 |
7. | Global Ecology and Biogeography | 66 | 86 |
8. | Ecology | 66 | 83 |
9. | Ecography | 63 | 91 |
10. | Journal of Ecology | 63 | 86 |
11. | Functional Ecology | 62 | 79 |
12. | Journal of Animal Ecology | 61 | 80 |
13. | Ecological Applications | 56 | 74 |
14. | Diversity and Distributions | 54 | 73 |
15. | Ecosphere | 53 | 75 |
16. | Landscape Ecology | 53 | 65 |
17. | Ecological Monographs | 50 | 84 |
18. | Journal of Biogeography | 48 | 69 |
19. | Annual Review of Ecology, Evolution, and Systematics | 45 | 83 |
20. | Oikos | 44 | 67 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.