Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Bioinformatics | 148 | 233 |
2. | Briefings in Bioinformatics | 102 | 137 |
3. | PLOS Computational Biology | 92 | 125 |
4. | BMC Bioinformatics | 80 | 107 |
5. | GigaScience | 70 | 123 |
6. | IEEE/ACM Transactions on Computational Biology and Bioinformatics | 56 | 83 |
7. | Journal of Cheminformatics | 53 | 107 |
8. | Journal of Theoretical Biology | 53 | 78 |
9. | Genomics, Proteomics & Bioinformatics | 49 | 95 |
10. | Database | 43 | 71 |
11. | Mathematical Biosciences and Engineering | 43 | 60 |
12. | Computational Biology and Chemistry | 39 | 52 |
13. | Journal of Mathematical Biology | 35 | 45 |
14. | Mathematical Biosciences | 34 | 61 |
15. | IEEE International Conference on Bioinformatics and Biomedicine | 33 | 46 |
16. | BMC Systems Biology | 33 | 42 |
17. | Current Opinion in Systems Biology | 30 | 53 |
18. | Current Bioinformatics | 29 | 50 |
19. | NAR Genomics and Bioinformatics | 29 | 46 |
20. | Molecular Informatics | 29 | 41 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.