Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong ṿng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung b́nh h5 là số trích dẫn trung b́nh đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung b́nh h5 | |
---|---|---|---|
1. | Environmental Research Letters | 117 | 184 |
2. | Atmospheric Chemistry & Physics | 96 | 125 |
3. | Agricultural and Forest Meteorology | 79 | 106 |
4. | Earth System Science Data | 78 | 145 |
5. | Geoscientific Model Development | 76 | 119 |
6. | Journal of Climate | 76 | 97 |
7. | Atmospheric Environment | 75 | 102 |
8. | Bulletin of the American Meteorological Society | 73 | 119 |
9. | Climatic Change | 73 | 102 |
10. | Climate Dynamics | 72 | 94 |
11. | Journal of Advances in Modeling Earth Systems | 69 | 136 |
12. | Atmospheric Research | 69 | 81 |
13. | The Cryosphere | 65 | 91 |
14. | International Journal of Climatology | 64 | 85 |
15. | Atmospheric Measurement Techniques | 63 | 84 |
16. | Theoretical and Applied Climatology | 63 | 83 |
17. | Atmosphere | 63 | 78 |
18. | Urban Climate | 62 | 91 |
19. | Global and Planetary Change | 52 | 72 |
20. | Quarterly Journal of the Royal Meteorological Society | 49 | 64 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương tŕnh máy tính ước tính và tự động xác định.