Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Journal of Dairy Science | 84 | 113 |
2. | Poultry Science | 69 | 83 |
3. | Animal | 57 | 81 |
4. | Journal of Animal Science and Biotechnology | 50 | 69 |
5. | Journal of Animal Science | 49 | 60 |
6. | Animal Feed Science and Technology | 46 | 64 |
7. | Asian-Australasian Journal of Animal Sciences | 45 | 60 |
8. | Theriogenology | 44 | 56 |
9. | Animal Nutrition | 42 | 76 |
10. | Genetics Selection Evolution | 40 | 57 |
11. | Journal of Animal Physiology and Animal Nutrition | 40 | 54 |
12. | Applied Animal Behaviour Science | 40 | 53 |
13. | Livestock Science | 38 | 47 |
14. | Tropical Animal Health and Production | 37 | 42 |
15. | Italian Journal of Animal Science | 35 | 50 |
16. | Veterinary Clinics: Food Animal Practice | 34 | 57 |
17. | Journal of Applied Animal Research | 33 | 45 |
18. | Animal Reproduction Science | 32 | 38 |
19. | Reproduction, Fertility and Development | 32 | 38 |
20. | World's Poultry Science Journal | 31 | 47 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.