Chỉ số h5 là chỉ số h cho những bài viết xuất bản trong vòng 5 năm qua. Nó là số h lớn nhất sao cho h bài viết xuất bản từ 2018-2022 có ít nhất h trích dẫn đối với mỗi bài viết.ẩn
Trung bình h5 là số trích dẫn trung bình đối với các bài viết tạo thành chỉ số h.ẩn
Ấn bản | chỉ số h5 | trung bình h5 | |
---|---|---|---|
1. | Computers and Electronics in Agriculture | 110 | 169 |
2. | Industrial Crops and Products | 93 | 121 |
3. | Plant Biotechnology Journal | 93 | 121 |
4. | Agronomy | 88 | 114 |
5. | Agriculture, Ecosystems & Environment | 79 | 120 |
6. | Scientia Horticulturae | 76 | 99 |
7. | Soil and Tillage Research | 75 | 98 |
8. | Agricultural Water Management | 74 | 89 |
9. | Field Crops Research | 69 | 94 |
10. | Theoretical and Applied Genetics | 65 | 85 |
11. | Agriculture | 64 | 79 |
12. | Horticulture Research | 63 | 86 |
13. | Plant and Soil | 63 | 86 |
14. | Journal of the Saudi Society of Agricultural Sciences | 54 | 91 |
15. | Journal of Integrative Agriculture | 54 | 75 |
16. | European Journal of Agronomy | 53 | 72 |
17. | Precision Agriculture | 52 | 83 |
18. | Agronomy for Sustainable Development | 51 | 77 |
19. | Plant Cell Reports | 50 | 79 |
20. | Phytopathology | 49 | 70 |
Ngày và số lượng trích dẫn đều do một chương trình máy tính ước tính và tự động xác định.