Residues of selected antibiotics in water and mud from shrimp ponds in mangrove areas in Viet Nam TX Le, Y Munekage Marine pollution bulletin 49 (11-12), 922-929, 2004 | 597* | 2004 |
Antibiotic resistance in bacteria from shrimp farming in mangrove areas TX Le, YukihiroMunekage, S Kato Science of The Total Environment, 95-105, 2005 | 293 | 2005 |
Changes in mangrove vegetation area and character in a war and land use change affected region of Vietnam (Mui Ca Mau) over six decades TT Van, N Wilson, H Thanh-Tung, K Quisthoudt, V Quang-Minh, ... Acta Oecologica 63, 71-81, 2015 | 108 | 2015 |
Numerical and small-scale physical modelling of wave transmission by wooden fences LX Dao, T. H., Hofland, B., Suzuki, T., Stive, M. J. F., Mai, T., Tuan Journal of Coastal and Hydraulic Structures 1, 2021 | 15 | 2021 |
Đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy 2007 Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Phan Thị Anh Đào MERC-MCD, Hà Nội, Việt Nam, 2007 | 8* | 2007 |
Vai trò của rừng ngập mặn Việt Nam, kỹ thuật trồng và chăm sóc (Chủ biên: Phan Nguyên Hồng) LXT Hồng, Phan NguyênTrần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Lê Thị Trễ ... Nxb. Nông nghiệp Hà Nội, 1997 | 8 | 1997 |
The environmental quality of shrimp ponds in mangrove areas TX Le, Y Munekage, DA Thi Phan, DQT Quan ISOPE International Ocean and Polar Engineering Conference, ISOPE-I-03-119, 2003 | 7 | 2003 |
Participation throughout the decades: how the zeitgeist influences both theory and practice–A Case Study B Abelshausen, T Vanwing, T Le Xuan, VT Thi Procedia-Social and Behavioral Sciences 191, 1713-1717, 2015 | 6 | 2015 |
Những vấn đề môi trường ven biển và phục hồi rừng ngập mặn ở Việt Nam T Lê Xuân, H Phan Nguyên, H Trương Quang Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ ba, 2010 | 6 | 2010 |
Delimitating inland aqua-ecological zones under different climate conditions in the Mekong Delta region, Vietnam NX Trinh, TT Quang, PD Ha, T Le Xuan, CD Dinh, TN Thanh, TT Quang, ... Journal of Water and Climate Change 9 (3), 463-479, 2018 | 5 | 2018 |
Hệ sinh thái rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định và một số vấn đề quản lý. Tuyển tập Hội thảo Quốc gia: Phục Hồi rừng ngập mặn: Ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới … PNH Lê Xuân Tuấn, PTA Đào, VT Hiền, QTQ Dao, PH Anh | 5 | 2008 |
Identification of nutrient composition of some isolated microalgae from mangroves of Xuan Thuy national park TTMH Le Xuan Tuan Academia Journal of Biology 40 (4), 2018 | 4* | 2018 |
MANGROVE RESTORATION FOR ENVIRONMENTAL PROTECTION AND COASTAL LIFE IMPROVEMENT IN VIETNAM PNH Le Xuan Tuan, PTA Dao Science on Natural Resources and Environment, 2019, 41-51, 2019 | 3* | 2019 |
Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ven biển PN Hồng, VTH Lê Xuân Tuấn Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 2007 | 3 | 2007 |
Rừng ngập mặn Việt Nam (Chủ biên: Phan Nguyên Hồng) LXT Trần Văn Ba, Viên Ngọc Nam, Hoàng Thị Sản, Vũ Trung Tạng, Lê Thị Trễ ... Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 1999 | 3* | 1999 |
Những vấn đề cần thiết trong công tác bảo tồn vùng rừng ngập mặn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. Tuyển tập Hội thảo Quốc gia: Phục Hồi rừng ngập mặn: Ứng phó với biến đổi khí … VT Hiền, VĐ Thái, TTM Sen, NH Thọ, LX Tuấn | 2 | 2008 |
Studies on the distribution of antibiotics in water, suspended solid, bottom mud in semi-enclosed sea and its accumulation in plankton Y Munekage, Y Natukawa, N Iwasaki, S Kikuhara, TX Le, H Hasegawa ISOPE International Ocean and Polar Engineering Conference, ISOPE-I-02-199, 2002 | 1 | 2002 |
Xây dựng tuyến du lịch sinh thái trên cơ sở cộng đồng tài khu vực VQG Mũi Cà Mau PTAĐ Viên Ngọc Nam, Lê Xuân Tuấn Hội Thảo Khoa học Quốc gia về KTTV, MT và BĐKH, 287-292, 2022 | | 2022 |
Quản lý, khai thác tài nguyên hệ sinh thái rừng ngập mặn, bãi bồi các xã ven biển huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng PTAĐ Lê Xuân Tuấn, Trần Quốc Cường, Nguyễn Thị Thanh Hoài Hội thảo KH Quốc gia “ Môi trường và phát triển bền vững", 407-418, 2020 | | 2020 |
Tài nguyên và đa dạng các hệ sinh thái ở Phú Quốc trong phát triển kinh tế ĐVT Lê Xuân Tuấn Hội thảo KH Quốc gia “ Môi trường và phát triển bền vững", 244-258, 2020 | | 2020 |